Mục lục
1. Giới thiệu về Lotte Center Hà Nội:
Trung tâm Lotte Hà Nội (Hanoi City Complex) là tòa nhà chọc trời cao thứ 3 tại Việt Nam, cao thứ 2 Hà Nội. Tòa nhà có 65 tầng và có phong cách kiến trúc hiện đại lấy cảm hứng từ tà áo dài truyền thống của người Việt Nam. Tòa nhà cao 272m, diện tích sàn hơn 247.000 mét vuông. Lotte Center Hà Nội hiện là 1 trong 3 toà nhà cao nhất Việt Nam và là toà nhà có diện tích mặt sàn lớn thứ 2 Việt Nam sau Keangnam Landmark 72. Lotte Center Hà Nội bao gồm khu văn phòng, giải trí, trung tâm mua sắm và một trung tâm hội nghị cao cấp.
Dự án được đầu tư với tổng vốn lên đến hơn 400 triệu đô la Mỹ, diện tích xây dựng 14.094 m2, diện tích sàn 247.075 m2, 5 tầng hầm, 65 tầng bên trên, cao 272 m. Từ tầng hầm 1 là siêu thị LOTTE MART. Từ tầng 1 đến tầng 6 là trung tâm thương mại Lotte. Tầng 7 đến tầng 31 là khu văn phòng hạng A cho thuê. Tầng 33 đến 64 là 233 phòng chung cư và khách sạn 300 phòng cao cấp. Tầng 65 là đài quan sát và trải nghiệm cầu kính sky walk.
2. Lắp đặt thang máy tại Lotte Center Hà Nội:
Là một tòa nhà phức hợp với các khu chức năng từ siêu thị, trung tâm thương mại, đến khu văn phòng, chung cư và khách sạn quy mô lớn, việc lưu thông trong tòa nhà là một trong những vấn đề quan trọng nhất. Làm thế nào để tối ưu hóa các giải pháp giao thông cho tòa nhà, vừa đảm bảo được sự lưu thông vừa tiết kiệm tối đa ngân sách và diện tích lắp đặt thang máy.
Đại diện dự án Lotte Center Hà Nội lựa chọn thương hiệu thang máy Schindler để cung cấp phương tiện lưu thông cho tòa nhà. Với 30 thang máy Schindler 7000 với công nghệ PORT Technology, Schindler đem lại sự vận chuyển thuận tiện và an toàn tối đa cho tòa nhà.
3. Schindler 7000 – Giải pháp thông minh cho tòa nhà cao tầng:
- Tải trọng buồng thang đơn: 2,000 kg
- Tải trọng buồng thang kép: 2x 2,000 kg
- Hành trình: up to 500m
- Tốc độ: 10 m/s
4. Công nghệ PORT là gì?
Hệ thống công nghệ này có thể được lắp đặt vào bất kỳ công trình nào dù là mới hay đã có sẵn, các tòa nhà cao tầng, khối văn phòng, căn hộ cao cấp, khách sạn, trường đại học hay bệnh viện.
Elevator No. | Xuất xứ | Model | Tải trọng | Số người | Tốc độ | Điểm dừng |
Capacity(kg) | Persons | Speed(m/min) | Stops | |||
P1-P30 | Thụy sỹ | Schindler 7000 | 1600 | 24 | 360 | 65 |